List of cities in Vietnam
Wikimedia list article
This article may have too many red links. (October 2012) |
This is a list of cities in Vietnam.
Centrally-controlled municipalities
changeThere are five centrally-controlled municipalities in Vietnam.[1]
City name | Area (km2) | Population | City status |
---|---|---|---|
Cần Thơ | 1,389.60 | 1,187,089 | 1st-class |
Đà Nẵng | 1,255.53 | 887,069 | 1st-class |
Hải Phòng | 1,507.57 | 1,837,302 | 1st-class (is currently considered to become special class) |
Hà Nội | 3,324.92 | 6,448,837 | special class |
Hồ Chí Minh City | 2,095.00 | 7,162,864 | special class |
Provincial municipalities
changeHere is a list of provincial municipalities (thành phố trực thuộc tỉnh) in Vietnam.[1]
City name | Province | Area (km2) | Population | Year of establishment | City status |
---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa | Ba Ria - Vung Tau | 91.46 | 122,424 | 2012 | 3[2] |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.4 | 188,863 | 2010 | 2 |
Bắc Giang | Bắc Giang | 32.21 | 126,810 | 2005 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 80.28 | 153,250 | 2006 | 2 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 153,362 | 2010 | 3 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264.07 | 784,398 | 1976 | 2 |
Bến Tre | Bến Tre | 67.48 | 143,312 | 2009 | 3[3] |
Buôn Ma Thuột | Đăk Lăk | 370.00 | 340,000 | 1995 | 1 |
Cà Mau | Cà Mau | 250.3 | 204,895 | 1999 | 2 |
Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.4 | 195,800 | 2012 | 3[4] |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107.195 | 149,837 | 2007 | 3 |
Da Lat | Lâm Đồng | 393.29 | 256,393 | 1920 | 1 |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 60.09 | 70,639 | 2003 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 2009 | 3[5] |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 2004 | 2[6] |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 117,546 | 2007 | 3 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 208.7 | 203,731 | 1994 | 1 |
Hải Dương | Hải Dương | 71.39 | 187,405 | 1997 | 2 |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 2006 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 121,716 | 2008 | 3 |
Huế | Thừa Thiên-Huế | 83.3 | 333,715[7] | 1945 | 1 |
Hưng Yên | Hưng Yên | 46.8 | 121,486 | 2009 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432.98 | 137,662 | 2009 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 79.0 | 148,000 | 2002 | 3 |
Lào Cai | Lào Cai | 221.5 | 94,192 | 2004 | 2 |
Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 227,300 | 1999 | 2 |
Móng Cái | Quảng Ninh | 518.28 | 108,016 | 2008 | 3 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 215,000 | 1928 | 2 |
Nam Định | Nam Định | 46.4 | 191,900 | 1921 | 1 |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48.3 | 130,517 | 2007 | 2 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251.0 | 392,279 | 1977 | 1 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.0 | 128,358 [8] | 2010 | 3 |
Phan Rang-Tháp Chàm | Ninh Thuận | 79.37 | 102,941 | 2007 | 3 |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206.0 | 205,333 | 1999 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 34.27 | 121,350 | 2008 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 260.61 | 186,763 | 1999 | 2 |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 37.12 | 134,400 | 2005 | 3 |
Quy Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,000 | 1986 | 1 |
Rạch Giá | Kiên Giang | 97.75 | 228,360 | 2005 | 2 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 173,922 | 2007 | 3 |
Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 2008 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.63 | 120,256 | 2006 | 3 |
Tân An | Long An | 81.79 | 166,419 | 2009 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67.69 | 186,000 | 2004 | 2 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.70 | 330,000 | 1962 | 1[9] |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 57.8 | 197,551 | 1994 | 1 |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 2010 | 3 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 212.62 | 167,174 | 2005 | 2 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 2010 | 3 |
Uông Bí | Quảng Ninh | 256.3 | 170,000 | 2011 | 2[10] |
Việt Trì | Phú Thọ | 110.99 | 176,349 | 1962 | 1 |
Vinh | Nghệ An | 104.98 | 282,981[11] | 1927 | 1 |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2006 | 2 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 2009 | 3 |
Vũng Tàu | Bà Rịa-Vũng Tàu | 140.0 | 240,000 | 1991 | 1 |
Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 2002 | 3 |
References
change- ↑ 1.0 1.1 "List of cities in Vietnam". Vietnam Tourism. Vietnam Tourism Information. 2010. Archived from the original on 17 December 2010. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Huong Giang (22 August 2012). "Ba Ria city established". VGP. Vietnam Government Web Portal. Archived from the original on 20 December 2012. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Anh Hùng (26 December 2008). "Thành phố Bến Tre sẽ phát triển mạnh theo hướng đô thị bền vững, đô thị "xanh-sạch-đẹp-thân thiện"". www.bentre.gov.vn. Xã hội tỉnh Bến Tre. Archived from the original on 26 December 2018. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Nguyễn Tấn Dũng (21 February 2012). "Thông tin chi tiết Văn bản chỉ đạo điều hành". CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ (in Vietnamese). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Archived from the original on 26 December 2018. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ Nguyễn Hương (12 August 2009). "Quảng Trị: Thành lập thành phố Đông Hà". Dantri. Cơ quan của TW Hội Khuyến học Việt Nam. Retrieved 11 October 2012.
- ↑ "Đề nghị công nhân thành phố Đồng Hới là đô thị loại II -". Báo Xây Dựng điện tử. 23 July 2014.
- ↑ "Cổng giao tiếp điện tử thành phố Huế". Archived from the original on 2008-02-08. Retrieved 2012-10-14.
- ↑ "Establish the city of Cam Ranh" (PDF). Archived from the original (PDF) on 2011-07-22. Retrieved 2012-10-14.
- ↑ Thái Nguyên trở thành đô thị loại I
- ↑ "Thành lập thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh". baodientu.chinhphu.vn. 25 February 2011.
- ↑ "Vinh trở thành đô thị loại I". Archived from the original on 2009-12-04. Retrieved 2012-10-14.